I . TÍNH CODE
- cần có imei và Mep để tính code có thể dùng tool này : blackberry tools - Tải về - 4shared
hoặc truy cập vào trang này của Admin nnm tính code
Gsm4free Free Tools
anh em chú ý dòng MEP2 chính là code unlock mạng
- Về MEP nhiều anh em chưa hiểu . có thể dùng tool ( goole tìm ) để Read MEP
hoặc nếu biết chính xác nhà mạng nào thì dùng Mep mình tổng hợp dưới đây cho anh em biết
telus MEP-14074-003
MEP-14074-004 9900
movistar MEP-06041-007
Rogers MEP-04626-001
va MEP-04626-002
357647005479982
At&t MEP-04598-005
MEP-04598-003 mep at&t cu 7290
Cing MEP-04598-004
T mobile MEP-04104-006
or MEP-04104-007
Intel MEP-09917-001
T mobile 7290 MEP-04104-004
MEP-15326-002 9630 verizon
MEP-15326-002 Mep 9930 verizon
Tim MEP-04938-001
MEP-04938-002
8700-8100 AT&T usa MEP-04598-005
8100 comcel colombia MEP-12209-003
9630 sprint usa MEP-04103-002
8300 movistar colombia MEP-06041-006
8700 cingular usa MEP-04598-004
8900 comcel colombia MEP-11534-008
8100 Personal - MEP-11016-001
8520 CLARO - MEP-11534-008
8220 CLARO - MEP-11534-008
8700 CINGULAR - MEP-04598-004
8900 CLARO - MEP-11534-008
8120 movistar - MEP-06041-008
8310 movistar - MEP-06041-008
8520 movistar - MEP-06041-008
MEP-08918-001 Bouygues
MEP-14052-002 sprint usa
MEP-06813-002 Vodafone UK- España Blackberry 9500
MEP-04598-005 AT&T - Cingular
MEP-20669-001 Blackberry 8100 digitel
MEP-15326-001 Blackberry 9530 verizon usa
MEP-10129-004 Cable and wireless
MEP-11534-008 Claro el salvador - Chile - Re. Dominicana Mexico (Telcel)
MEP-12209-004 Claro en algunos paises
MEP-11534-007 Claro Republica dominicana
MEP-09917-001 Entel
MEP-23361-001 Fido Canadà
MEP-06041-007 Movistar
MEP-06041-005 Movistar (Chile y España)
MEP-11534-002 Movistar 8100
MEP-06041-008 Movistar 8520 -8300- 8900-9500-0220 (Chile y España)
MEP-06041-009 Movistar 9700
MEP-14052-001 Nextel USA BlackBerry 8350i
MEP-07321-002 Orange
MEP-07723-005 orange republica dominicana, Francia
MEP-04626-002 Rogers Canadà
MEP-05277-004 SFR - Vodafone
MEP-05277-005 SFR France
MEP-09292-004 T Mobile UK
MEP-14074-002 TElus BLackberry 9530
MEP-04104-007 T-Mobile 8900-8320-8220
MEP-15326-002 Verizon
MEP-06814-001 Vodafone BB 8700
MEP-21545-001 Vodafone Irlanda
MEP-08589-001 Vodafone Portugal
MEP-04103-001 Vodafone UK
MEP-06814-004 Vodafone UK
8520 telcel MEP-30669-001
7100 t mobile MEP-04104-004
8700 cingular MEP-04598-004
8320 MEP-14896-004
8310 at&t MEP-04598-005
9000 at&t MEP-04598-005
8100 AT&T MEP-04598-005
LOS MAS USADOS
8900 MOVISTAR VENEZUELA
MEP-06041-008
8900 DIGITEL VENEZUELA
MEP-20669-001
8520 MOVISTAR VENEZUELA
MEP-06041-008
8520 DIGITEL VENEZUELA
MEP-20669-001
9000 MOVILNET VENEZUELA
MEP-24409-002
9000 MOVISTAR VENEZUELA
MEP-06041-008
* MEP-07723-005 orange republica dominicana
* MEP-07723-005 orange francia
* MEP-11534-008 8520 de claro
* MEP-04598-005 AT&T
* MEP-20669-001 Blackberry 8100 digitel
* MEP-11534-008 claro republica dominicana
* MEP-06041-005 movistar españa
* MEP-04104-007 Blackberry 8900 Tmobile
* MEP-04104-007 Blackberry 8320 Tmobile
* MEP-04104-007 Blackberry 8220 Tmobile
* MEP-15326-001 Blackberry 9530 verizon usa
* MEP-11534-008 Blackberry 8220 Telcel
* MEP-11534-008 MEP- 11534-007 blackberry 8520 Claro Dominican Republic
* MEP-06813-002 Vodafone UK Blackberry 9500
* MEP-14074-002 TElus BLackberry 9530
* MEP-06041-008 movistar
* MEP-14052-002 sprint usa
* MEP-14052-001 Nextel USA BlackBerry 8350i
* MEP-08589-001 Vodafone portugal
* MEP-12209-004 claro
* MEP-06814-001 8700v LOCKED TO VODAFONE
* MEP-06813-002 Vodafone, Spain
* MEP-05277-005 SFR France
* MEP-20669-001 Digitel
* MEP-23361-001 Fido Canada
* MEP-08918-001 Bouygues
* MEP-07321-002 orange uk
* MEP-21545-001 ireland vodafone
* MEP-06814-004 vodafone uk
* MEP-05277-004 SFR Vodafone
* MEP-15326-002 Verizon Wireless - USA
* MEP-04626-002 Rogers - Canada
* MEP-04104-007 T-Mobile - USA
* MEP-07723-005 Claro - Dominican Republic
* MEP-04598-005 at&t
* MEP-14074-002 Telus, Toronto, Canada
* MEP-04103-001 Vodafone UK
* MEP-06813-002 vodafone spain
* MEP-15326-002 i.t.e us listed 89NN canada
* MEP-09292-004 BB 8520 Tmobile UK
* MEP-08918-001 Bouygues telecom
* MEP-11534-008 telcel méxico
* MEP-05277-005 8520 SFR France
* MEP-07723-005 Orange, Dominican Republic
* MEP- 16472-001 Pakistan Mobilink
* MEP-10129-004 panama - cable and wireless
MEP-07723-005 orange republica dominicana
MEP-07723-005 orange francia
II . CÁCH NHẬP CODE UNLOCK MẠNG
1.Bạn cần gắn SIM vào máy.
2.Để chế độ OFFLINE (Tắt hết chế độ sóng trên điện thoại). Như là Mobile NetWork, Wifi, Bluetooth
Di chuyển đến Manage Connections, Chọn Turn All Connections Off
Chọn Manage Connections.
Chọn OFF các sóng.
3.Trên màn hình tìm và Chọn Options.
4.Chọn Advanced Options.
5.Chọn SIM Card.
6.Sau khi chọn Sim Card trên máy sẽ xuất hiện số SIM ID Number (Nếu không có thì cũng không sao).
7.Để kiểm tra xem máy đã Unlock hay chưa, bấm như sau:
Bấm các chữ M-E-P-D (Lưu ý các chữ này sẽ không xuất hiện trên màn hình).
Ngay dòng NetWork nếu là chữ Active, thì có nghĩa là máy Chưa Unlock.
8.Để bật chế độ Nhập CODE UnLock.
Bấm giữ phím ALT, rồi tuần tự bấm các chữ M-E-P-E.
Thực hiện xong mà màn hình vẫn không thay đổi, vui lòng bấm lại theo bước 8.
Nếu vẫn không có gì xuất hiện trên màn hình sau khi bấm xong.
+Có thể máy của bạn bị chặn bởi IT-Policy ở một vài điểm nào đó.
Xử lý, thay đổi chế độ IT-Policy.
+Có thể do bản ROM theo máy không hiểu lệnh nhập vào.
Xử lý, cài lại bản ROM mới hoặc reset Factory lại máy(nên cài Version cao hơn).
9.Sau khi bấm xong máy sẽ hiện ra mục "Enter Network MEP Code"
Nhập cẩn thận từng số, sao cho chính xác.Sau đó nhấn ENTER để kết thúc.
- Chú ý khi nhập code nhớ chon MEP2 trên bảng tính code để unlock và không nhập quá 10 lần sai nhé .
p/s : bài viết tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau