TÀI LIỆU NÀY CÓ TỪ LÂU RỒI VÀ MÌNH SAO CHÉP TỪ 1 SỐ NGUỒN KHÁC NHAU.HÔM NAY CÓ VIỆC CẦN ĐẾN NÓ NÊN TIỆN THỂ POST LÊN ĐỂ ANH EM THẤY HỮU ÍCH THÌ LOAD VỀ NGÂM CỨU .
Tài liệu đầy đủ về nguyên lý hoạt động ,công dụng - chức năng làm việc của các linh kiện . Các chữ viết tắt của các linh kiện để anh em dễ dàng đọc được sơ đồ mạch
Mình trích lược 1 ví dụ
Viết tắt của hiệu điện thế : V
V: Mã hiệu thường dùng để chỉ Tranzito của hãng NOKIA.
V: Điện áp.
VA- Vol-Ampli: Điện áp cấp cho tầng khuyếch đại.
VANA: Điện áp này cấp cho khối giải mã, mã hóa, tách nhập tín hiêu trong DSP và khối tiền khuếch đại âm thanh. Varactor: Điốt biến đổi điện dung. Còn thương gọi là VariCap.
Varistor: Điện trở biến đổi tẹi số theo điện áp đặt lên chúng.
VB: Điện áp phân cực.
VBAT: Điện áp lấy từ pin. Còn gọi là điện áp sơ cấp.
VBB: Điện áp cấp cho các cửa vào ( khuếch đại, xử lý).
Vback: Điện áp của pin CMOS.
VC- Vol Control: Điện áp điều khiển ( Điện áp có thay đổi).
VCC: Điện áp một chiều thường chỉ cấp cho viẹc xử lý Analog.
VCO-Voltage Controlled Oscilllator: Bộ dao động được điều khiển theo điện áp.
VCORE: Điện áp cấp cho khối điều khiển xử lý dữ liệu ra (mã hoặc chưa mã) trong CPU, hoặc các thiết bị số khác.
VCHAR: Điện áp xạc.
VCTXO- Voltage Controlled Temperature Compensated Crystal Oscillator: Dao động thạch anh được điều khiển bằng điện áp có sự hỗ trợ của các phần tử bù nhiệt.
VCXO-Voltage Controlled Xtal Oscillator: Dao động thạch anh được điều khiển bằng điện áp- Tức là tần số dao động của bộ thạch anh này tăng hay giảm là dựa vào mức áp cung cấp cho nó cao hay thấp.
VDD: Điện áp một chiều thường chỉ cấp cho khối xử lý Digital.
VIB-Vibra: Rung, bộ rung, (ra rung).
VINAUX- Voice In Auxiliary: Nhánh dẫn phụ dành cho tín hiệu thoại vào.Nhánh thoại phụ.
VINNOR-Voice In Normal: Nhánh dẫn thông thường cho tín hiệu thoại vào. Nhánh thoại chính.
VOL- Volume: Lượng âm thanh.
VPP- Peak to Peak Voltage: Điện áp đỉnh đỉnh.
VPCL: Điện áp báo so sánh tần số thấp.
VPAAUDI: Điện áp vào khối trước cuối công suât âm thanh.
VREF-Refrrence Voltage: Điện áp chuẩn.
VSIM- SIM Voltage: Điện áp cấp cho SIM.
VSS: Điểm thoát mát (cực âm) của điện áp VDD. Nếu trong một khối được cấp nhiều điện áp thì VSS là mát của
VIO: Điện áp cấp cho khối dữ liệu vào-ra.
VIB-Vibrator: Rung, môtơ rung.
VFLASH: Điện áp cấp cho khối xử lý nhanh.
P/S : Vì tài liệu đâỳ đủ nên khá dài,để tránh lãng phí tài nguyên 4R mình nén vào 2 file ,hy vọng hữu ích cho anh em . Anh em load tài liệu ở 2 link dưới
Lý thuyết căn bản - Download - 4shared
Lý thuyết co bản 2 - Download - 4shared