ae bt tool nào để mỡ mã khoá máy này hok cho e xin với nha ! e cảm ơn nhìu
ae bt tool nào để mỡ mã khoá máy này hok cho e xin với nha ! e cảm ơn nhìu
HoanGvieT_Express™ Pleiku city <^> Phone 0989.414.679
Y!H hoangviet_rc Skype Mr.hoangviet
cho vao'spirerman fomat cho no' phát là ok liền ah' chứ đâu có tool cho nó đâu bạ ơi
ngọc Hôì..citi_nhà của tôi
[RA]mr_tankhung_kontum
thường là 1122,0000...nếu ko dc thì bỏ vào spiderman box fomat lại là ok. hay infi cũng dc tuốt .
12345 bạn thử xem
p Mình sưu tầm được một số mã của Samsung các bạn nào có muốn dùng thử thì xin mời:
*#8999*246#
Hiển thị trạng thái chương trình.
*#8999*289#
Thay đổi tần số âm thanh cảnh báo.
*#8999*324#
Hiển thị màn hình sửa lỗi.
*#8999*377#
Hiển thị các lỗi của EEPROM.
*#8999*523#
Thay đổi độ tương phản của màn hình tinh thể lỏng.
*#8999*636#
Hiển thị trạng thái của bộ nhớ.
*#8999*778#
Hiển thị bảng các dịch vụ của SIM.
*#8999*842#
Thử chế độ rung của máy.
*#8999*9266#
Màn hình gỡ lỗi
*#8999*9999#
Phiên bản phần mềm.
*2767*JAVA# Java Reset and (Deletes all Java Midlets)
(Khởi động lại java, xóa tất cả games được cài đặt trên máy của bạn)
*2767*MEDIA# Reset Media (Deletes All Sounds and Pics)
(Xóa tất cả nhạc và hình nền được cài đặt trên máy của bạn)
*2767*WAP# Wap Reset
(Khởi động lại các thiệt lập cài đặt cho trình duyệt wap)
*2767*CUST# Reset Custom EEPR0M
(Khởi động lại EEPROM, thường sử dụng khi cài đặt lại phần mềm cho máy)
*2767*FULL# Reset Full EEPR0M (Bạn nên cẩn trọng khi quyết định sử dụng mã này)
(Có lẽ đúng như ý nghĩa của nó, khởi động lại tất cả)
Ví dụ về cách nhấn số theo chữ trên bàn phím điện thoại:
*2767*JAVA# bạn sẽ nhất với phím số tương ứng trên bàn phím là *2767*5282#
Giải thích: vì chữ J nẵm trên phím số 5, chữ A nằm trên phím số 2, chữ V nằm trên phím số 8 và chữ A ở trên phím số 2
Và dưới đây là một số mã khác bạn có thể kiểm tra 1 số thứ khác trên máy nhưng nghe nhạc chuông, kiểm tra độ rung của máy, chế độ đèn báo sóng...
*#06# IMEI code - kiểm tra số IMEI của máy xem có trùng khớp với số trên main của máy hay không
*#9998*4357# Menu trợ giúp
*#9998*5282# Java menu (GRPS/CSD settings for JAVA server)
*#9999#0# Monitor Mode
*#9999# or *#9998*9999# - kiểm tra phiên bản phần mềm
*#8888# or *#9998*8888# - kiểm tra phiên bản phần cứng
*#9998*746# or *#9998*0746# or *#0746# - kiểm tra thông tin về Sim card của bạn
*#9998*523# or *#9998*0523# or *#0523# - kiểm tra độ phân giải cho màn hình
*#9998*842# or *#9998*0842# or *#0842# - kiểm tra độ dung của máy
*#9998*289# or *#9998*0289# or *#0289# Buzzer On
*#9998*288# or *#9998*0288# or *#0288# - kiểm tra thông tin về pin và 1 số thứ khác
*#9998*377# or *#9998*0377# Error log
*#9998*778# or *#9998*0778# or *#0778#
*#9998*782# - hiển thị ngày tháng và báo thức
*#8999*638# - hiển thị thông tin mạng
*#9998*5646# - đổi logo khi khởi động điện thoại
*#9998*76#
*#9998*968# - nghe nhạc cho báo thức
*#9998*585#
*#3243948# Digital Audio Interference Off
*#32436837# Digital Audio Interference On
Xấu trai + học dỡ +nhà nghèo=?
muốn máy ? có mã máy đó
Xấu trai + học dỡ +nhà nghèo=?
CÁC MÃ TRÊN MÁY MP3-MP4 TRUNG QUỐC
Mã Reset mặc định dành cho người sử dụng (Default user code): 1122, 3344, 1234, 5678
Mã kỹ thuật (Engeneer mode): *#110*01#.
Mã dành cho nhà sản xuất (Factory mode): *#987#.
Cho phép cổng COM (Enable COM port): UAR115200 PS Config Set UART Device *#110*01#
Phục hồi cài đặt mặc định khi xuất xưởng (Restore factory settings): *#987*99#
Điều chỉnh độ tương phả màn hình (LCD contrast): *#369#.
Phiên bản phần mềm (Software version): *#800#, *#900#.
Chuyển về Tiếng Trung: *#0086#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
Chuyển về Tiếng Việt: *#00846#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
Chuyển về Tiếng Anh: *#0044#. Sau đó bấm thêm phím gọi, PRIVATE “TYPE=PICT; ALT=”.
- Các mã Reset cơ bản của các máy MP3-MP4 Trung Quốc:
Trong một số trường hợp, mở máy sau vài giây tự động tắt, bạn có thể dùng một trong các lệnh sau để khắc phục:
*#9246*357#
*#77218114#
*#881188#
*#118811#
*#19992006#
*#19912006#
#*7781214#
#*94267357#
*#3646633#
II. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY CECT
1. CECT 929:
Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định sẽ thấy mật mã
2. CECT 628:
Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định (OK) sẽ thấy mật mã.
3. CECTi890, i899: chức năng unlock
Không gắn SIMCARD ấn các phím:*544*745625#
4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản: 2945#*#
5. CECT 386/286: Chức năng unlock
Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn ##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112.
6. Q618, Q500, T9000: chức năng unlock
#7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã reset 0000
7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc
8. CECT 508:
Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#, xuất hiện “LOCK CODE” ấn OK sẽ thấy mật mã
9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006#
10. CECT S500: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#77218114#, *#881188#
11. CECT C600: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#881188#
III. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY FLYM100 software version: ####0000#
2040(i) reset defaults: *#987*99# Send
MX200 reset defaults: *#987*99# Send
MX200 software version: *#900# Send
SL300m reset defaults: *#987*99# Send
SL300m software version: *#900# Send
SL500 reset defaults: *#987*99# Send
MP500 software version: *#900# Send
MP500 reset defaults: *#987*99# Send
MP500 software version: *#900# Send
Set language to English: *#0044# Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
Set language to Russian: *#0007# Đặt ngôn ngữ tiếng Nga
IV. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY KONKA
C926 software version: *320# Send
C926 set default language: *#0000# Send: Đặt ngôn ngữ mặc định.
C926 set English language: *#0044# Send: Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
Service codes Gstar:
GM 208 (Chinese Nokea 6230+) engineering menu: *#66*#
Set language to English” *#0044#
Set language to Russian: *#0007#
KONKA 3118/3118+
0000: Mã mặc định.
*3118#: Phiên bản phần mềm.
#1001#: Khoá.
*94726501#: Nhận diện CARD.
*94726501#: Giải trừ khoá mạng.
- KONKA 3228
##1001#: unlock.
*0519#: Phiên bản phần mềm.
*94726501#: Giải mã nhận diện CARD.
-KONKA 3238/7388
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238.
*#300#: Phiên bản phần mềm.
*#301#: Mã test.
- KONKA 3268/3268+
0000: Mã mặc định.
*#0000#: Phiên bản phần mềm.
#1001#: Giải trừ mật mã.
- KONKA 3288
0000: Mã mặc định.
##1001#: Mã unlock.
*0519#: Phiên bản phần mềm.
*94726501#: Giải khoá mạng.
- KONKA 5238
0000: Mã mặc định.
*5238*#2002#: Unlock KONKA 5238.
*5238#: Phiên bản phần mềm.
*5238*00#: Vào tin tức giải mã khoá.
-KONKA A68
#20040122# + Phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về mặc địng 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
*#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.
#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
-KONKA C688/ C699/ C869
**0102#: System reset, để mở khoá.
Mở máy sau đó vào mã **0102#, màn hình xuất hiện “system reset”, sau đó tắt máy, tự động mở máy và hiển thị “formatting fngs…”, máy sẽ được xoá tất cả các mã khoá, trở về cài đặt khi xuất xưởng.
**0105#: Tự động tắt máy.
#00#: Test RF
#02#: Hiệu máy, nhật ký hệ thống.
#03#: Hiện thị cường độ thu/ phát.
#04#: Dung lượng pin, điện áp, loại hình.
#08#: Vào menu ẩn.:
EFEM setting.
Rate menu
DTX Function.
ALT test.
#09#: Thử rung, chuông, đèn MIC.
#12#: Thử rung.
**0101#: Thử SIMCARD.
**0104: Mở/ tắt màn hình.
-KONKA C808, C818, C828
Xem phiên bản, ấn phím “*,#”, phím thử máy.
Xem phiên bản: *808# hoặc *818# hoặc *828#.
-KONKA C868
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238
*#300#: Mã TEST.
*#402#: Điều chỉnh độ tương phản màn hình.
- KONKA C879FM
#20021208# + phím gọi: Unlock (Có thể giải quyết máy bị đứng hình, trở về định dạng 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
*#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất cả máy.
#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
- KONKA C908, C988
#20030731# + phím gọi: Unlock (có thể giải quyết máy bị đứng hình, mã trở về mặc định 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải khoá.
*#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra chuông tất cả máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
-KONKA C909
##1001#: Không gắn SIM, vào ##1001#, sẽ phụ hồi cài đặt gốc, sau đó gắn SIM vào, mở máy rồi ấn “0000” để unlock.
*#1000#: Khoá mạng.
*#1001#: Khởi động SIMCAD.
#1002#: Cài đặt mã SUB.
*#1003#: Tắt SP LOCK
*#1004#: Tắt CPLOCK
- KONKA C926
*#8375#: Mật mã giải khoá.
- KONKA C928, C958, C968
*#8375#: Mật mã giải khoá.
- KONKA D108
###10: Mật mã giải khoá.
- KONKA K6188
Xem phiên bản vào menu và vào *#300#.
- KONKA K6288
*6288#: Xem phiên bản.
*6288*#2002#: Unlock
- KONKA K7268/ K7899/ K5218/ K5219
#02#: Xem phiên bản.
#8879576#: Unlock.
*#06#: Xem IMEI.
#07#: Trạng thái Stndby (chờ).
*#09#: Thử chuông.
- KONKA KC88/ KC66
Xem phiên bản và vào 0070571
- KONKA KC621
*#301#: Mã TEST
- KONKA KC827
Mật mã giải khoá: ##835766END.
Ấn phím chức năng và vào 0529952.
Ấn phím chức năng và vào 742690.
- KONKA R608
*#369#: Mật mã xem phiên bản và thửi chức năng máy
- KONKA R628:
Không gắn SIM 0852: Xem phím chức năng và vào mật mã giải khoá.
- KONKA R708:
*6288*#2002#: Un lock (không SIMCARD)
*6288#: Xem phiên bản.
- KONKA R718:
Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523
Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn 85211
- KONKA R728:
Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523.
Xem phiên bản: Không gắn SIMCARD ấn *728#.
- KONKA R768
#20021208# + phím gọi: Unlock.
*#301#: Mật mã thử chuông.
#07#: Trạng thái standby (chờ).
- KONKA R6188
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238
*#300#: Phiên bản phần mềm.
*#301#: Mã TEST.
*#402#: Độ tương phản màn hình.
- KONKA R7688
#*80##17#: Mật mã giải khoá.
#728#: Xem phiên bản.
Xấu trai + học dỡ +nhà nghèo=?
anh em copy lại đi
có thễ chúng ta sẽ cần đến nó đó
Xấu trai + học dỡ +nhà nghèo=?
e dùng spiderman crack chắc nó hok boot ! cảm ơn ae nha
HoanGvieT_Express™ Pleiku city <^> Phone 0989.414.679
Y!H hoangviet_rc Skype Mr.hoangviet
Hiện có 1 người đang xem bài này . Bao gồm : 0 thành viên và 1 khách